Đặc tính
Thông số kỹ thuật
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM |
|
Mô tả |
Máy phân tích miễn dịch với phương pháp xét nghiệm hóa phát quang sử dụng công nghệ tiên tiến acridinium ester |
Công suất |
Máy phân tích Atellica IM 1300: lên đến 220 xét nghiệm trên giờ; Máy phân tích Atellica IM 1600: lên đến 440 xét nghiệm trên giờ |
Thời gian máy tự hoạt động |
Máy phân tích Atellica IM 1300: lên đến 7,5 giờ; Máy phân tích Atellica IM 1600: lên đến 5 giờ |
XỬ LÝ MẪU |
|
Loại mẫu hợp lệ |
Huyết thanh, huyết tương, dịch ối, nước tiểu, máu toàn phần (phụ thuộc vào từng xét nghiệm) |
Kiểm soát sự chính xác mẫu thử |
Phát hiện mực chất lỏng, phát hiện máu đông, phát hiện bọt, phát hiện mẫu thiếu; kiểm tra mẫu tán huyết, mẫu vàng, và mẫu nhiễm mỡ khi kết nối với máy phân tích sinh hoá Atellica Chemistry |
Tự động chạy lại mẫu |
Chạy lại mẫu tự động từ mẫu ban đầu |
Pha loãng mẫu |
Phụ thuộc vào xét nghiệm; có thể được pha loãng tự động và chạy lại khi kết quả xét nghiệm nằm ngoài khoảng tuyến tính |
Tự động chạy xét nghiệm phản xạ |
Sẽ thực hiện thêm các xét nghiệm khác dựa trên kết quả xét nghiệm ban đầu hoặc xét nghiệm kết hợp |
Chống nhiễm chéo |
Đầu côn hút mẫu dùng 1 lần giúp loại bỏ tình trạng nhiễm chéo |
Thể tích mẫu |
10 đến 100 μL mẫu (phụ thuộc vào từng xét nghiệm) |
KHU VỰC PHẢN ỨNG |
|
Cóng phản ứng |
Tổng cộng 160 vị trí cóng phản ứng: 89 vị trí ở vòng ngoài và 71 vị trí ở vòng trong |
Nhiệt độ phản ứng |
37°C |
Phát hiện phản ứng |
Ống nhân quang điện (PMT) |
Thiết kế phản ứng |
Sandwich, cạnh tranh, và cấu trúc bắt kháng thể/cầu kháng nguyên |
Thời gian phản ứng |
10–54 phút, tuỳ vào xét nghiệm |
Công nghệ |
Phương pháp xét nghiệm hóa phát quang sử dụng công nghệ tiên tiến acridinium ester |
QUẢN LÝ THUỐC THỬ |
|
Khay thuốc thử |
42 vị trí hóa chất chính và 35 vị trí hóa chất phụ được trữ lạnh và kiểm soát độ ẩm. Hoá chất được tự động lắc trộn liên tục giúp duy trì huyền dịch chứa các hạt |
Đóng gói thuốc thử |
Hộp thuốc ReadyPack: 50 đến 200 xét nghiệm một hộp |
Kiểm tra thuốc thử |
Nhận diện thuốc bằng mã vạch; tự động theo dõi và cảnh báo số lượng thuốc thử còn lại, thời hạn hiệu chuẩn và kiểm chuẩn, thời hạn ổn định thuốc thử trên máy, cảnh báo khi thuốc thử hết hạn hay hết thuốc thử, phát hiện bọt trong thuốc thử |
Độ ổn định của thuốc thử |
4 –90 ngày, phụ thuộc từng loại thuốc thử |
Quản lý thuốc thử |
Tự động theo dõi và thông báo số lượng còn lại, thời gian ổn định trên máy và ngày hết hạn, hiệu chuẩn và điều kiện lưu trữ của từng hóa chất |
Hệ thống phân phối hóa chất |
Ba kim hút với khả năng phát hiện mực chất lỏng |
Hộp hóa chất có mã vạch |
Có |
HIỆU CHUẨN/ KIỂM CHUẨN |
|
Khoảng hiệu chuẩn |
Phụ thuộc vào xét nghiệm, lên đến 90 ngày, được theo dõi bằng phần mềm |
Kiểm soát đường hiệu chuẩn |
Đường cong hiệu chuẩn được thể hiện bằng hình ảnh từ ít nhất 20 lô hóa chất khác nhau và 20 hộp hoá chất khác nhau cho mỗi xét nghiệm |
Tự động kiểm chuẩn |
Kiểm chuẩn tự động theo cài đặt của người sử dụng, theo đặc tính từng xét nghiệm (khi được kết nối với bộ xử lý mẫu Atellica Sample Handler) |
Kiểm soát kiểm chuẩn |
Gói kiểm chuẩn cao cấp với hình ảnh đồ thị biểu diễn QC theo thời gian thực, bao gồm trung bình dao động bệnh nhân, biểu đồ Levey-Jennings, luật Westgard, luật RiliBÄK; lưu trữ lên đến 125.000 kết quả kiểm chuẩn; có thể sao lưu sang ổ đĩa di động |
Vật liệu kiểm chuẩn |
Vật liệu QC được nạp tự động, theo dõi, và lưu trữ trong ngăn lạnh 60 vị trí có nắp đậy, và tự động được vận chuyển đến máy phân tích để thực hiện khi QC đã được lên lịch trình (Khi được kết nối với bộ xử lý mẫu Atellica Sample Handler) |