Các đặc điểm nổi bật:
- 8 kênh đo
- Tự động tải và rửa cuvet
- Công nghệ ủ độc nhất
- 110 test/h ở chế độ thường
- Thiết kế đẹp và mạnh mẽ
- Dễ sử dụng
- Có thể sử dụng lại khay rack cho hiệu quả kinh tế cao
- Có thể hoạt động được ở phòng có nhiệt độ cao (tới 30oC)
- 32 vị trí mẫu
- 16 vị trí hóa chất
- 8 vị trí chuẩn và kiểm chuẩn
- Thể tích mẫu nhỏ: PT (100µL), APTT (50µL hoạt hóa + 50µL CaCl2)
Công suất:
- Công suất: 110 PT/h
- Công suất PT + APTT + TT + FIB: 100 test/h
- Xử lý truy cập ngẫu nhiên (định hướng bệnh nhân)
- Hoạt động liên tục và quản lý Stat
- Có 8 kênh đo
- Có 2 bước sóng (bước sóng đỏ: 620nm; bước sóng xanh: 405nm)
- Các thông số đo: Chronometric, Chromogenic, PT, APTT,TT, FIB, Factor, AT III, D-Dimer, Protein C, Protein S...
Thông số máy:
·Mẫu:
- Khay mẫu: 32 vị trí mẫu và 4 vị trí cho chuẩn
- Sử dụng cốc đựng mẫu hoặc ống sơ cấp
- Tích hợp đầu đọc mã vạch (tùy chọn)
·Hóa chất:
- Khay hóa chất: 16 vị trí và 4 vị trí cho kiểm chuẩn
- Hóa chất và chuẩn được giữ ở nhiệt độ 17oC cho hiệu quả tối ưu nhất
- Có khuấy từ
- Hóa chất và mẫu có thể bổ sung thường xuyên
- Quản lý nhiều vị trí hóa chất cho một hóa chất đơn
- Quản lý nhiều khay hóa chất trong phần mềm cho khả năng mở rộng
·Khay cuvet:
- Khay cuvet có khả năng cho 464 test
- Tự động tải và rửa khay cuvet
- Có thể nạp lại khay bất cứ thời điểm nào
- Khay có thể sử dụng lại cho chi phí sử dụng tốt nhất
Các tính năng:
- Tự động phát hiện mức
- Tự động pha loãng lại
- Tự động chạy lại test
- Tự động tính toán đường cong chuẩn
- Hệ thống đo với giám sát quá trình đo
- Theo dõi lỗi trong quá trình xử lý
- Hiển thị đồ thị quá trình đông máu
- Truy cập liên tục tình trạng mẫu
- Quản lý QC
- Giao diện hai chiều
- Có kết nối USB
- Báo động bằng đèn và âm thanh
Thông số vật lý
·Không đóng gói:
- Rộng x sâu x cao: 72 x 62 x 55 cm
- Khối lượng: 37 kg
·Đóng gói:
- Rộng x sâu x cao: 120 x 80 x 90.5 cm
- Khối lượng: 66 kg
·Nguồn cung cấp: 100-240 VAC ±10%, 50 đến 60Hz, 150VA