Mẫu |
Máu toàn phần hoặc mẫu tán huyết |
Thông số |
- Fastmode: HbA1c (HbA1c ổn định), HbF
- Variant mode: HbA1c (HbA1c ổn định), HbF, HbS, HbC
- Phát hiện biến thể HbE và HbD trong chế độ Variant mode
|
Nguyên lý đo |
- Sắc kí lỏng cao áp trao đổi ion pha đảo HPLC
|
Phương pháp phát hiện |
- So màu bước sóng đôi 420nm/500nm
|
Độ phân giải |
- 0.1% hoặc 1mmol/mol
|
Dải đo |
HbA1c: 3 – 20%; 9 – 195mmol/mol
HbF: 0 – 100% |
Dải đo đảm bảo
|
- HbA1c: 4 – 16%, 20 – 151mmol/mol
- HbF: 0.3 – 5%
|
Tốc độ chạy |
- Fast mode: 24s/ mẫu
- Variant mode: 58s/ mẫu
|
Thể tích hút mẫu |
- Xấp xỉ 8 µL (máu toàn phần)
|
Ống chứa mẫu |
- Ống thu mẫu máu (đường kính 12.3 – 15mm) x (cao 75 –100mm)
- Cup lấy mẫu (500µL)
|
Phương thức lấy mẫu |
- Xuyên nắp (cap-piercing)
|
Loại khay chứa mẫu |
- Khay của ARKRAY
|
Số lượng mẫu đo |
- Đo lần lượt (1 chiều): tối đa 50 mẫu
- Đo liên tục: tối đa là 100 mẫu
|
Dung lượng bộ nhớ |
- Kết quả của 900 lần kiểm tra (bao gồm cả kết quả làm hiệu ch
|
Máy in tích hợp bên trong máy |
- Máy in nhiệt. Giấy in nhiệt kích cỡ 58mm
|
Cổng đầu ra |
- 1 cổng serial (có thể lựa chọn bằng cổng Enthernet)
|
Điều kiện thực hiện phép đo |
- Nhiệt độ: 10 – 30 độ
- Độ ẩm tương đối: 20 – 80%
|
Thể tích lấy mẫu yêu cầu |
- Ống lấy mẫu máu: Chiều cao mẫu tối thiểu 10mm
- Cup mẫu: ít nhất 400µL
|
Thời gian khởi động máy |
- Tối đa 30 phút
|
Kích thước, khối lượng máy |
- 530 (Rộng) x530 (Dài) x 530 (Cao) mm
- Khối lượng máy: xấp xỉ 39kg
|
Nguồn cung cấp |
- AC100-240V ±10%, 50/60Hz
- Công suất : tối đa 300VA
|
Cao độ |
- Có thể vận hành ở độ cao trên 2000m
|
Hiển thị |
- Màn hình cảm ứng màu LCD rộng 7 inch, thích hợp cả khi sử dụng găng tay
|